Saturday, October 23, 2010

Phụ lục Kea 1 - Parking

Tổng lượng xe sử dụng trong dự án tính dựa trên cơ sở sau:
Phân các luồng giao thông, bố trí việc tiếp cận, dừng đỗ xe được thể hiện trên mặt bằng tầng 1.
Tiêu chuẩn diện tích cho từng loại xe:
Chiều cao khu vực đỗ xe được tính toán theo các điều kiện dưới đây:


(Hệ lưới cột căn cứ theo khoảng cách bố trí xe)



Tầng hầm 1: lượng xe máy - 785; diện tích chứa - 4.815 m2
lượng ô tô - 273; diện tích chứa - 13501 m2
Tầng hầm 2: lượng xe máy - 813; diện tích chứa - 4.871 m2
lượng ô tô - 439; diện tích chứa - 17645 m2

Tầng 1: lượng xe máy - 315 (105 M-Res, 44 M-Tow, 166 M-Hot, Dep); diện tích chứa - 1265 m2
lượng ô tô - 35 (3 C--Hot, Dep, 10 C-Tow, 22 C-Res)
1MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2895 m2
2F : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2843 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2905 m2
2MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2866 m2
3F : RES: lượng ô tô - 67; diện tích chứa - 3549 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2887 m2
3MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3547 m2
4F : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3542 m2
TOW: lượng ô tô - 97; diện tích chứa - 2887 m2
4MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3537 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2887 m2
5F : TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2883 m2
6F : TOW: lượng ô tô - 97; diện tích chứa - 2883 m2
6MF:TOW: lượng ô tô - 98; diện tích chứa - 2883 m2
Tổng lượng ô tô: 1894
Tổng lượng xe máy: 1913

No comments: