Friday, December 24, 2010
Saturday, November 6, 2010
Saturday, October 23, 2010
Phụ lục Kea 3 - Các đơn vị của TOWER
Khối Tower gồm 3 phần:
Phần 1: 35 tầng (từ tầng 12 đến tầng 46) được sử dụng làm văn phòng với tổng diện tích là 110483 m2.
Phần 2: 13 tầng (từ tầng 47 đến tầng 59) có chức năng làm dich vụ cho quá trình cư trú. Mặt bằng mỗi tầng của phần này chia thành nhiều căn hộ với diện tích khác nhau, các căn hộ được đơn giản hóa dưới 3 dạng
1. Dạng Studio:
2. Dạng 2 giường ngủ:
3. Dạng 3 giường ngủ:
Các căn hộ ở phần này sử dụng 2 kiểu tường: tường ngăn cách căn hộ với bên ngoài, tường cho vệ sinh là tường xây gạch bê tông nhẹ, tường còn lại là tường sử dụng thạch cao (12.5mm hoặc 15mm) 2 lớp.
Phần 2 có tổng cộng 378 căn hộ.
Phần 3: 10 tầng (từ tầng 60 đến tầng 69) mục đích sử dụng là khách sạn, với 2 loại phòng tiêu biểu:
1. Loại Junior Suite:
2. Loại Standard King:
Các loại phòng ở phần này sử dụng tường thạch cao (12.5mm hoặc 15mm) 2 lớp.
Phần khách sạn này gồm tổng cộng 440 phòng.
Phần 1: 35 tầng (từ tầng 12 đến tầng 46) được sử dụng làm văn phòng với tổng diện tích là 110483 m2.
Phần 2: 13 tầng (từ tầng 47 đến tầng 59) có chức năng làm dich vụ cho quá trình cư trú. Mặt bằng mỗi tầng của phần này chia thành nhiều căn hộ với diện tích khác nhau, các căn hộ được đơn giản hóa dưới 3 dạng
1. Dạng Studio:
2. Dạng 2 giường ngủ:
3. Dạng 3 giường ngủ:
Các căn hộ ở phần này sử dụng 2 kiểu tường: tường ngăn cách căn hộ với bên ngoài, tường cho vệ sinh là tường xây gạch bê tông nhẹ, tường còn lại là tường sử dụng thạch cao (12.5mm hoặc 15mm) 2 lớp.
Phần 2 có tổng cộng 378 căn hộ.
Phần 3: 10 tầng (từ tầng 60 đến tầng 69) mục đích sử dụng là khách sạn, với 2 loại phòng tiêu biểu:
1. Loại Junior Suite:
2. Loại Standard King:
Các loại phòng ở phần này sử dụng tường thạch cao (12.5mm hoặc 15mm) 2 lớp.
Phần khách sạn này gồm tổng cộng 440 phòng.
Phụ lục Kea 2 - Các đơn vị của RESIDENCE
Khối Residence chia làm 2 khối, mỗi khối được tách làm 2 phần:
Phần 1: từ tầng 6 đến tầng 46, mặt bằng của phần này chia thành 11 căn hộ đươc modul hóa dưới 7 dạng căn hộ với diện tích (khoảng 100 đến 200 m2) được phân định dưới đây:
Số lượng căn hộ từ tầng 6-46 là 11 * 41 = 451.
Phần 2: gồm tầng 47 và tầng 48, phần này có mặt bằng chia thành 4 căn hộ, các căn hộ phân làm 3 loại căn hộ điển hình với diện tích lớn hơn (~ 400 m2) và cách thức chia như sau:
Số lượng căn hộ phần 2 là 4 * 2 = 8.
Tổng cộng khối nhà RESIDENCE có ((451+8=459 căn hộ/1 khối nhà) *2) = 918 căn hộ.
Phần 1: từ tầng 6 đến tầng 46, mặt bằng của phần này chia thành 11 căn hộ đươc modul hóa dưới 7 dạng căn hộ với diện tích (khoảng 100 đến 200 m2) được phân định dưới đây:
Số lượng căn hộ từ tầng 6-46 là 11 * 41 = 451.
Phần 2: gồm tầng 47 và tầng 48, phần này có mặt bằng chia thành 4 căn hộ, các căn hộ phân làm 3 loại căn hộ điển hình với diện tích lớn hơn (~ 400 m2) và cách thức chia như sau:
Số lượng căn hộ phần 2 là 4 * 2 = 8.
Tổng cộng khối nhà RESIDENCE có ((451+8=459 căn hộ/1 khối nhà) *2) = 918 căn hộ.
Phụ lục Kea 1 - Parking
Tổng lượng xe sử dụng trong dự án tính dựa trên cơ sở sau:
Phân các luồng giao thông, bố trí việc tiếp cận, dừng đỗ xe được thể hiện trên mặt bằng tầng 1.
Tiêu chuẩn diện tích cho từng loại xe:
Chiều cao khu vực đỗ xe được tính toán theo các điều kiện dưới đây:
Tầng hầm 1: lượng xe máy - 785; diện tích chứa - 4.815 m2
lượng ô tô - 273; diện tích chứa - 13501 m2
Tầng hầm 2: lượng xe máy - 813; diện tích chứa - 4.871 m2
lượng ô tô - 439; diện tích chứa - 17645 m2
Tầng 1: lượng xe máy - 315 (105 M-Res, 44 M-Tow, 166 M-Hot, Dep); diện tích chứa - 1265 m2
lượng ô tô - 35 (3 C--Hot, Dep, 10 C-Tow, 22 C-Res)
1MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2895 m2
2F : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2843 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2905 m2
2MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2866 m2
3F : RES: lượng ô tô - 67; diện tích chứa - 3549 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2887 m2
3MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3547 m2
4F : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3542 m2
TOW: lượng ô tô - 97; diện tích chứa - 2887 m2
4MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3537 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2887 m2
5F : TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2883 m2
6F : TOW: lượng ô tô - 97; diện tích chứa - 2883 m2
6MF:TOW: lượng ô tô - 98; diện tích chứa - 2883 m2
Tổng lượng ô tô: 1894
Tổng lượng xe máy: 1913
Phân các luồng giao thông, bố trí việc tiếp cận, dừng đỗ xe được thể hiện trên mặt bằng tầng 1.
Tiêu chuẩn diện tích cho từng loại xe:
Chiều cao khu vực đỗ xe được tính toán theo các điều kiện dưới đây:
Tầng hầm 1: lượng xe máy - 785; diện tích chứa - 4.815 m2
lượng ô tô - 273; diện tích chứa - 13501 m2
Tầng hầm 2: lượng xe máy - 813; diện tích chứa - 4.871 m2
lượng ô tô - 439; diện tích chứa - 17645 m2
Tầng 1: lượng xe máy - 315 (105 M-Res, 44 M-Tow, 166 M-Hot, Dep); diện tích chứa - 1265 m2
lượng ô tô - 35 (3 C--Hot, Dep, 10 C-Tow, 22 C-Res)
1MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2895 m2
2F : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2843 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2905 m2
2MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 2866 m2
3F : RES: lượng ô tô - 67; diện tích chứa - 3549 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2887 m2
3MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3547 m2
4F : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3542 m2
TOW: lượng ô tô - 97; diện tích chứa - 2887 m2
4MF : RES: lượng ô tô - 68; diện tích chứa - 3537 m2
TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2887 m2
5F : TOW: lượng ô tô - 95; diện tích chứa - 2883 m2
6F : TOW: lượng ô tô - 97; diện tích chứa - 2883 m2
6MF:TOW: lượng ô tô - 98; diện tích chứa - 2883 m2
Tổng lượng ô tô: 1894
Tổng lượng xe máy: 1913
Subscribe to:
Posts (Atom)